A. GIỚI THIỆU
hup.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Phương thức 1 – Xét tuyển thẳng theo quy định về tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.
Đang xem: Trường đại học dược hà nội điểm chuẩn cao nhất là 26
– Các phương thức còn lại:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 04 phương thức:
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định về tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
– Phương thức 2:
Phương thức 2A: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT/ACT.Phương thức 2B\\ Xét tuyển đối với học sinh giỏi các lớp chuyên của Trường THPT năng khiếu/ chuyên cấp quốc gia hoặc cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương.
– Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
– Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào,điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức 2A -xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT hoặc ACT
Đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0.Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế SAT hoặc ACT còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ và đạt tối thiểu một trong các mức điểm dưới đây:
Chứng chỉ quốc tế | Ngành Dược hoc | Ngành khác |
SAT | 1350 | 1300 |
ACT | 30 | 27 |
– Phương thức 2B– xét tuyển theo kết quả học tập THPT của học sinh thuộc hệ chuyên
Đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0.
-Phương thức 3 – xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả của Kỳ thi đánh giá tư duy.Ngoài ra, đối với ngành Dược học, thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0 và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên; đối với ngành Hóa dược, thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0.
-Phương thức 4 – xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022. Ngưỡng đầu vào ngành Dược học sẽ phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm 2022 nhóm ngành thuộc lĩnh vực Sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.Ngoài ra, đối với ngành Dược học và Hóa dược: thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển
Xem chi tiết tại mục 8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
– Đối với hệ đại trà:
Ngành Dược học áp dụng mức thu học phí là 2.450.000 đồng/tháng (24.500.000 đồng /năm).Ngành Hóa dược áp dụng mức thu học phí là 1.850.000 đồng /tháng (18.500.000 đồng/năm).Ngành Công nghệ sinh học và ngành Hóa học áp dụng mức thu học phí là 1.350.000 đồng/tháng (13.500.000 đồng/năm).
– Đối với hệ chất lượng cao:
Học phí hệ chất lượng cao năm học 2022-2023 là 4.500.000 đồng/tháng (45.000.000 đồng/năm). Mức học phí của năm học có thể điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với chi phí đào tạo thực tế nhưng đảm bảo mức tăng mỗi năm không vượt quá 10% so với mức học phí năm liền trước trong 3 năm đầu và 5% cho 2 năm sau.
II. Các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||
Dược học | 7720201 | Phương thức 1 | ||
Dược học | 7720201 |
Phương thức 2A |
A00 | |
Dược học | 7720201 |
Phương thức 2B |
270 | A00 |
Dược học | 7720201 |
Phương thức 3 |
50 | K01 |
Dược học | 7720201 |
Phương thức 4 |
450 | A00 |
Hóa dược | 7720203 | Phương thức 1 | ||
Hóa dược | 7720203 |
Phương thức 2A |
A00 | |
Hóa dược | 7720203 |
Phương thức 2B |
20 | A00 |
Hóa dược | 7720203 |
Phương thức 3 |
05 | K01 |
Hóa dược | 7720203 |
Phương thức 4 |
35 | A00 |
Hóa học | 7440112 |
Phương thức 1 |
||
Hóa học | 7440112 |
Phương thức 2A |
A00 | |
Hóa học | 7440112 |
Phương thức 2B |
20 | A00 |
Hóa học | 7440112 |
Phương thức 3 |
05 | K01 |
Hóa học | 7440112 |
Phương thức 4 |
35 | A00 |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 1 |
||
Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 2A |
B00 | |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 2B |
20 | B00 |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 3 |
05 | K01 |
Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 4 |
35 | B00 |
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Dược Hà Nội như sau:
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT | ||||
Dược học | 24.5 | 26,90 | 27,08 | 26,25 |
– PT 3: 18,13 – PT 4: 26,00 |
Hóa dược | 26,60 | 26,70 | 26,05 |
– PT 3: 20,04 – PT 4: 25,80 |
|
Hóa học |
– PT 3: 17,88 – PT 4: 22,95 |
||||
Công nghệ sinh học |
– PT 3: – PT 4: 23,45 |
Ghi chú:
– Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
– Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường đại học dược Hà Nội
Lễ trao bằng tốt nghiệpTrường đại học dược Hà Nội
Lễ tốt nghiệpTrường đại học dược Hà Nội